số thứ tự tiếng pháp
Với gần 8000 từ chưa kể các từ đồng nghĩa phản nghĩa được sắp theo thứ tự đồng nghĩa, phản nghĩa sau nó; cách sắp xếp theo phiên âm Bắc Kinh rất tiện tra cứu. tác giả sẽ căn cứ trên số nét, loại nét mà sắp xếp như cách sắp xếp của các cuốn từ điển khác
500 Ký Tự Tiếng Hoa Cơ Bản. 10/11/2015 17:00. 500 ký tự tiếng Hoa cơ bản nhất, mỗi chữ đều gồm các phần hình dạng chữ, phát âm, giải nghĩa, thứ tự nét, kiểu chữ, gợi ý, thành phần, bộ thủ. Download miễn phí! Xem thêm.
Người học tiếng Hàn cần thuộc và hiểu cách dùng của mỗi loại để vận dụng đúng hoàn cảnh, đúng ngữ pháp. Để giúp các bạn vận dụng tốt hơn số đếm của Hàn Quốc, Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu 2 loại số đếm trong bảng số tiếng Hàn dưới đây: 1. Số
Bài review video số 5 về một số nội dung giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật của Mr Quan Mai Thanh 1. Để diễn đạt lòng biết ơn và xin thứ lỗi: ありがとう : Đã học ở bài 1, chú ý âm R trong り. Cảm ơn ai đó. すみません: Đã học ở bài 2. Có thể dùng khi muốn gọi một
3. Cách sử dụng số thứ tự trong Tiếng Anh. 1. Phân biệt số đếm và số thứ tự trong Tiếng Anh. Để cho dễ hiểu, bạn hãy tưởng tượng đến 1 cuộc thi chạy gồm có 10 người tham gia. Số đếm sẽ được sử dụng để đếm số lượng, chẳng hạn như "Có 10 người tham gia
Mann Mit Grill Sucht Frau Mit Kohle Buch. Số đếm trong tiếng Pháp từ 0 đến 20 Ở bài này ta sẽ học các số đếm từ 0 đến 20 trong tiếng Pháp và một số ví dụ sử dụng. Số đếm trong tiếng Pháp từ 0 đến 20 Riêng số 1 có giống đực và giống cái viết khác nhau. Số đếm trong tiếng Pháp có thể là danh từ hoặc tính từ tùy theo ngữ cảnh. Khi là tính từ số đếm thường là tính từ không đổi tức là nó viết giống nhau khi kết hợp với danh từ giống đực, giống cái, số ít và số riêng. Ngoại từ un, une hoặc những số đếm kết hợp với un, une như vingt-et-un + danh từ giống đực số nhiều, vingt-et-une + danh từ giống cái số nhiều. Bài học tiếng Pháp online liên quan – Cách sử dụng tính từ trong tiếng Pháp – vị trí của tính từ Số đếm trong tiếng Pháp từ 0 đến 20 – Học tiếng Pháp online Số đếm trong tiếng Pháp từ 0 đến 20 số /nɔ̃bʁ/ / nm un nombre le nombre số số nguyên, số tự nhiên,… un numéro le numéro số không / nm zéro số điện thoại \ nm un numéro de téléphone le numéro de téléphone số tài khoản /kɔ̃t/ nm un numéro de compte le numéro de compte sự tính, sự tính toán, tài khoản /kɔ̃t/ nm un compte le compte tính, tính toán faire les comptes phòng số 2 une chambre numéro deux la chambre numéro deux buồng, phòng, viện thượng nghị viện, hạ nghị viện, nghị viện /ʃɑ̃bʁ/ nf une chambre la chambre phòng của Mélanie la chambre de Mélanie un /œ̃/ nm một adjm một mạo từ một một ngày un jour une /yn/ nf một adjf một mạo từ một một lần une fois lần /fwa/ nf une fois la fois hai /dø/ nm deux adj ko đổi ba /tʁwɑ/ nm trois ba, thứ ba adj ko đổi chương ba un chapitre trois le chapitre trois trang ba une page trois la page trois chương / nm un chapitre le chapitre trang, đoạn văn /paʒ/ nf une page la page bốn /katʁ/ nm quatre adj ko đổi bốn mùa trong năm les quatre saisons de l’année mùa, mùa bóng / nf une saison la saison năm /sɛ̃k/ nm cinq adj ko đổi sáu /sis/ nm six adj ko đổi bảy /sɛt/ nm sept adj ko đổi tám /ɥit/ nm huit adj ko đổi chín, cái mới, đồ mới /nœf/ nm neuf chín adj ko đổi mới adjm mới adjf /nœv/ adjf neuve nhà mới nf une maison neuve la maison neuve một thành phố mới nf une ville neuve la ville neuve đề tài mới nm un sujet neuf le sujet neuf nhà / nf une maison la maison thành phố /vil/ nf une ville la ville đề, đề tài, chủ đề, chủ ngữ / nm une sujet la sujet mười /dis/ nm dix adj ko đổi mười một /ɔ̃z/ nm onze adj ko đổi mười hai /duz/ nm douze adj ko đổi mười ba /tʁɛz/ nm treize adj ko đổi mười bốn / nm quatorze adj ko đổi mười năm /kɛ̃z/ nm quinze adj ko đổi mười sáu /sɛz/ nm seize adj ko đổi mười bảy / nm dix-sept adj ko đổi mười tám / nm dix-huit adj ko đổi mười chín / nm dix-neuf adj ko đổi hai mươi /vɛ̃/ nm vingt adj ko đổi Bài học tiếng Pháp online liên quan – Cách sử dụng tính từ trong tiếng Pháp – vị trí của tính từ Like và chia sẻ cho bạn bè
by Published 02/08/2015 Updated 27/09/2018 Tính từ tiếng Pháp ở hình thức số ít, số nhiều, giống đực, giống cái phụ thuộc vào danh từ hay đại từ mà nó bổ nghĩa. Trong ngữ pháp tiếng Pháp đây là điểm bạn cần nhớ. Tính từ tiếng Pháp được sử dụng phổ biến để miêu tả về tính chất, đặc điểm của đối tượng. Trừ một số tính từ đặc biệt, tính từ tiếng Pháp ở giống cái, và số nhiều đều có quy tắc để thành lập. Bài này giới thiệu về đặc điểm của tính từ tiếng Pháp và cách thành lập tính từ trong tiếng Pháp Các bài học tiếng Pháp liên quan – Các tính từ đặc biệt trong tiếng Pháp – Cách chia động từ être trong tiếng Pháp – Cách sử dụng đại từ on và sự tương hợp với tính từ Tính từ tiếng Pháp Tính từ số ít, số nhiều, giống đực, giống cái Tính từ tiếng Pháp số, giống và cách thành lập Tính từ số ít hay số nhiều, giống đực hay giống cái tùy theo số và giống của danh từ hay đại từ mà nó bổ nghĩa Cách thành lập tính từ giống cái trong tiếng Pháp Tính từ giống cái thường được thành lập bằng cách – thêm e vào sau tính từ giống đực số ít. – nếu tính từ giống đực tận cùng bằng e thì không thay đổi ở giống cái. – nếu tính từ giống đực tận cùng bằng phụ âm không được phát âm hoặc phụ âm l thì ta phải gấp đôi phụ âm đó trước khi thêm e. Các tính từ giống cái đặc biệt trong tiếng Pháp Cách thành lập tính từ số nhiều trong tiếng pháp – Tính từ số nhiều trong tiếng Pháp thường được thành lập bằng cách thêm s vào sau tính từ số ít. – Riêng đối với tính từ số ít tận cùng bằng s hoặc x thì nó không đổi khi chuyển sang số nhiều. – Một số tính từ số ít được đổi đuôi khi chuyển sang số nhiều –al thành –aux trừ một số trường hợp đặc biệt banal -> banals; fatal -> fatals; naval -> navals, eau thành eaux. Với danh từ chỉ nhiều người hoặc nhiều vật gồm cả giống đực và giống cái thì tính từ bổ trợ cho nó phải ở dạng giống đực số nhiều. Sự tương hợp của tính từ và đại từ Tùy theo ngữ cảnh mà – tính từ theo sau je, tu ở hình thức số ít giống đực hoặc giống cái – tính từ theo sau nous ở hình thức số nhiều, giống đực hoặc giống cái. – tính từ theo sau vous, on ở hình thức giống đực hoặc giống cái và số ít hoặc số nhiều Ví dụ sử dụng tính từ trong tiếng Pháp André là người Thụy Sĩ. André est suisse. Annie là người Thụy Sĩ. Annie est suisse. Giorgio là người Ý. Giorgio est italien. Cô Bruna là người Ý. Bruna est italienne. Từ vựng tiếng Pháp lớn, to lớn, vĩ đại, dài; nhiều đặt trước danh từ đặt trước danh từ chỉ người – nghĩa người vĩ đại; đặt sau danh từ chỉ người – nghĩa người to lớn \ɡʁɑ̃\ adjm grand người lớn nm nm => f \ɡʁɑ̃d\ adjf grande => nf nf tóc vàng hoeadjm \blɔ̃\ adjm blond người tóc vàng hoenm \blɔ̃\ nm => adjf, nf \blɔ̃d\ adjf, nf blonde Paul to lớn và tóc vàng hoe. Paul est grand et blond. Anne to lớn và tóc vàng hoe. Anne est grande et blonde. nó là một thành phố lớn. Elle est une grande ville Ông ấy là một vĩ nhân. il est un grand homme. Nó có tóc vàng hoe. il est blond khác, khác nhau đứng trước danh từ \otʁ\ adjm+f autre người khác, vật khác nm+f Thằng bé khác, nó nhỏ và có tóc nâu. L’autre homme, il est petit et brun. Chúng cao lớn. Ils sont grands. nhỏ, bé đặt trước danh từ m \ adjm petit =>f \ adjf petite Chúng nhỏ bé. Ils sont petits. nâu, có tóc nâu m \bʁœ̃\ adjm brun màu nâu, người tóc nâu m nm un, le brun => adjf \bʁyn\ adjf brune => người tóc nâu f nf une, la brune Cậu con trai tóc vàng còn cô con gái tóc nâu. Le garçon est blond et la fille est brune. đã có vợ, đã có chồng m \ adjm marié => f \ adjf mariée Anh ấy đã có vợ. il est marié Anh ấy là người đã có vợ. il est un homme marié. Cô ấy đã có chồng. elle est mariée. Alain đã có vợ. Alain est marié. Marie đã có chồng. Marie est mariée. gốc, nguyên bản, độc đáo, kỳ quặc m \ adjm original bản gốc, nguyên bản, người kỳ quặc nm un, l’ original gốc, nguyên bản, độc đáo, kỳ quặc f \ adjf originale người kỳ quặc nf une, l’ originale gốc, nguyên bản, độc đáo, kỳ quặc \ originaux bản gốc, nguyên bản, người kỳ quặc des, les bản gốc, nguyên bản, người kỳ quặc Marc kỳ quặc. Marc est original. Cathy kỳ quặc. Cathy est originale. xinh xắn, đáng yêu m \ adjm mignon xinh xắn, đáng yêu f \ adjf mignonne Fabien xinh xắn. Fabien est mignon. Élodie xinh xắn. Élodie est mignonne. đúng giờ m \ adjm ponctuel đúng giờ f \ adjf ponctuelle Alain đúng giờ. Alain est ponctuel. Cô Corine đúng giờ. Corine est ponctuelle. mệt, mệt mỏi m \ adjm fatigué mệt, mệt mỏi f \ adjf fatiguée Bạn không mệt à? Vous n’êtes pas fatigué? rõ ràng, sáng, sáng sủa, trong m \klɛʁ\ adjm clair rõ ràng, sáng, sáng sủa, trong f \klɛʁ\ adjf claire Sự giải thích, điều ấy có rõ ràng không? L’explication est-elle claire? đen, da đen m \nwaʁ\ adjm noir màu đen, người da đen chữ N viết hoa nm un, le noir đen, da đen f \nwaʁ\ adjf noire người da đen chữ N viết hoa nf une, la noire kính đen des, les lunettes noires Các bài học tiếng Pháp liên quan – Các tính từ đặc biệt trong tiếng Pháp – Cách chia động từ être trong tiếng Pháp – Cách sử dụng đại từ on và sự tương hợp với tính từ Like và chia sẻ cho bạn bè Tags autreblondblondebrunbrunecách thành lập tính từ giống cáicách thành lập tính từ số nhiềuclairclairefatiguéfatiguéegrandgrandemariémariéemignonmignonnengữ pháp tiếng Phápnoirnoireoriginaloriginaleoriginauxpetitpetiteponctuelponctuellesự tương hợp cảu tính từ và đại từtính từtính từ giống cáitính từ giống đựctính từ số íttính từ số nhiềutính từ trong tiếng Phápví dụ sử dụng tính từví dụ sử dụng tính từ trong tiếng Phápvị trí của tính từ You may also like...
số thứ tự tiếng pháp